Search

Bổ túc kiến thức

 

THÔNG BÁO

LỊCH HỌC BỔ SUNG KIẾN THỨC

TT

 

Môn học

Cán bộ giảng dạy

Ngày học

Email giảng viên

Lớp trưởng

1

TOM389BS

Đại cương quản trị du lịch

 

Ninh Thị Kim Anh

27/11-16/12

kimanh@ntu.edu.vn

 

2

TOM336BS

Kinh tế du lịch

 

Đoàn Nguyễn Khánh Trân

18/12-06/1/2024

trandnk@ntu.edu.vn

 

3

ECS334BS

Kinh tế phát triển

 

Lê Văn Tháp

27/11-16/12

thaplv@ntu.edu.vn

 

4

ECS332BS

Kinh tế lượng

 

Trần Thị Thu Hòa

18/12-06/1/2024

hoattt@ntu.edu.vn

 

5

FIT348BS

Khai thác Thủy sản

Nguyễn Văn

Nhuận

27/11-16/12

nhuannv@ntu.edu.vn

 

6

FIT333BS

Hải dương học nghề cá

Nguyễn Lâm

Anh

18/12-06/1/2024

anhnl@ntu.edu.vn

 

7

FIT361BS

Nghề cá bền vững

Trần Đức Phú

08/1-27/1/2024

phutd@ntu.edu.vn

 

8

REE326BS

Nhiệt động lực học kỹ thuật

TS. Trần Thị Bảo

Tiên

27/11-16/12

tienttb@ntu.edu.vn

Xuân Thì: 0908257922

nguyenvuxuanthi@lttc.edu.vn

9

REE329BS

Truyền nhiệt và trao đổi

nhiệt

TS. Nguyễn Hữu Nghĩa

18/12-06/1/2024

nghianh@ntu.edu.vn

 

10

REE337BS

Kỹ thuật lạnh cơ sở

TS. Lê Như

Chính

08/1-27/1/2024

chinhln@ntu.edu.vn

 

11

ACC325BS

Nguyên lý kế toán

Nguyễn Bích

Hương Thảo

27/11-16/12

thaonbh@ntu.edu.vn

Dương Liễu:

0984.798.900

12

AUD348BS

Kế toán QT chi phí

Nguyễn Thị

Hồng Nhung

18/12-06/1/2024

nhungnth@ntu.edu.vn

 

13

ACC351BS

Kế toán tài chinh

Mai Diễm Lan

Hương

08/1-27/1/2024

huongmdl@ntu.edu.vn

 

14

BIO387BS

Vi sinh vật học

Lê Phương

Chung

 

27/11-16/12

chunglp@ntu.edu.vn

Trọng Kiên

355974254

 

15

BIO3064BS

Kỹ thuật sinh học &Phân tử

Đặng Thuý Bình,

Nguyễn Thị Anh

Thư

18/12-27/1/2024

binhdt@ntu.edu.vn

thunta@ntu.edu.vn

 

Hình thức: online qua goole meet

 

 

         

 

TT

Môn học

Cán bộ giảng dạy

Ngày học

Thời gian

(18h30-21h00)

Email giảng viên

1

KT vi mô

Hoàng Gia Trí Hải

09/10-22/10

Tối T2-T6

haihgt@ntu.edu.vn

0935979179

2

KT vĩ mô

Lê Văn Tháp

23/10-05/11

Tối T2-T6

thaplv@ntu.edu.vn

0914036682

3

QT học

Hoàng Thu Thủy

06/11-19/11

Tối T2-T6

thuyht@ntu.edu.vn

0905151910

4

Luật Kinh doanh

Hoàng Thu Thủy

20/11-06/12

Tối T2-T6

thuyht@ntu.edu.vn

0905151910

5

Marketing căn bản

 

20/11-06/12

Tối T2-T6

 

  • Ngày cập nhật: 27/11/2023
  • Ngày đăng: 12/11/2023
In nội dung

TT

Ngành tuyển sinh

Mã HP

Các học phần bổ túc kiến thức

Số ĐVHT

1

Công nghệ thông tin

INS329

Mạng máy tính

3(2-1)

INS330

Cơ sở dữ liệu

3(2-1)

INS325

Hệ điều hành

3(2-1)

INS326

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3(2-1)

INS339

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3(2-1)

2

Nuôi trồng thủy sản

Chọn 12 tín chỉ trong số học phần được liệt kê

 

FBI336

Mô và phôi động vật thủy sản

3(2-1)

FBI335

Sinh lý động vật thủy sản

3(2-1)

FBI334

Sinh thái thủy sinh vật

3(2-1)

AQT338

Dinh dưỡng trong nuôi trồng thủy sản

3(2-1)

EPM351

Bệnh học thủy sản

4(3-1)

AQT354

Sản xuất giống và nuôi cá biển

3(3-0)

AQT355

Sản xuất giống và nuôi giáp xác

3(3-0)

AQT353

Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt

4(4-0)

AQT356

Sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm

3(3-0)

3

Khai thác thủy sản

Chọn 12 tín chỉ trong số học phần được liệt kê

 

Vật liệu và công nghệ chế tạo ngư cụ

3(3-0)

FIT339

Cơ sở lý thuyết và thiết kế ngư cụ

3(3-0)

FIT344

Khai thác thủy sản 1

4(4-0)

 

Khai thác thủy sản 2

4(4-0)

 

Nguồn lợi thủy sản

4(4-0)

FIT352

Quản lý khai thác thủy sản

4(4-0)

4

Quản lý thủy sản

Ngành gần phải học bổ túc kiến thức từ 6 ÷ 9 tín chỉ; ngành phù hợp phải học bổ túc kiến thức từ 9 ÷ 12 tín chỉ

FIT348

Khai thác thủy sản

4(4-0)

 

Quản lý thủy sản 1 (Nuôi trồng thủy sản + Chế biến thủy sản)

4(4-0)

 

Quản lý thủy sản 2 (Quản lý khai thác thủy sản)

4(4-0)

FIT333

Hải dương học nghề cá

3(3-0)

FIT361

Nghề cá bền vững

3(3-0)

 

Quản trị chuỗi cung ứng sản phẩm thủy sản

4(4-0)

5

Công nghệ sinh học

Tùy thuộc vào bảng điểm đại học, phải bổ túc tối thiểu 3 tín chỉ và tối đa 12 tín chỉ.

BIO393

Hóa sinh học

3(3-0)

BIO387

Vi sinh vật học

3(3-0)

BIO3064

Kỹ thuật sinh học phân tử

5(5-0)

6

Công nghệ thực phẩm

Tùy thuộc vào bảng điểm của chương trình đại học, học viên phải bổ túc tối đa 12 tín chỉ.

 

Hóa học thực phẩm

2(2-0)

 

Vi sinh vật học thực phẩm

4(2-2)

 

Vật lý thực phẩm

3(2-1)

 

Kỹ thuật thực phẩm

4(4-0)

 

Công nghệ lạnh và lạnh đông thực phẩm

4(3-1)

 

Phân tích và đánh giá chất lượng thực phẩm

4(2-2)

 

Quản lý chất lượng và luật thực phẩm

3(3-0)

FOT341

Công nghệ đồ hộp thực phẩm

4(3-1)

7

 

Công nghệ chế biến thủy sản

Tùy thuộc vào bảng điểm của chương trình đại học, học viên phải bổ túc tối đa 12 tín chỉ.

Học phần bắt buộc (6 tín chỉ)

 

 

Vi sinh

3(2-1)

BIO325

Hóa sinh

3(2-1)

Học phần tự chọn (6 tín chỉ)

 

 

Hóa học thực phẩm

2(2-0)

 

Kỹ thuật thực phẩm

4(4-0)

 

Hóa phân tích

3(2-1)

 

Phân tích đánh giá chất lượng thực phẩm

3(2-1)

 

Công nghệ lạnh và lạnh đông

3(3-0)

 

Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm

3(3-0)

 

Bảo quản sản phẩm trên tàu cá

3(3-0)

 

Kỹ thuật chế biến thủy sản

3(3-0)

8

Công nghệ sau thu hoạch

Tùy thuộc vào bảng điểm của chương trình đại học, học viên phải bổ túc tối đa 12 tín chỉ.

Học phần bắt buộc (6 tín chỉ)

 

 

Vi sinh

3(2-1)

 

Hóa sinh

3(2-1)

Học phần tự chọn (6 tín chỉ)

 

POT339

Sinh lý nông sản và tổn thất sau thu hoạch

3(3-0)

 

Sinh vật gây hại nông sản sau thu hoạch

2(2-0)

 

Bảo quản lạnh và lạnh đông sản phẩm sau thu hoạch

2(2-0)

 

Phân tích đánh giá chất lượng thực phẩm

3(2-1)

 

Đánh giá nguy cơ trong xử lý, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch

2(2-0)

 

Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm

2(2-0)

9

Kỹ thuật ô tô

Tùy thuộc vào bảng điểm đại học, bổ túc tối đa 12 tín chỉ

AUE337

Lý thuyết ô tô

3(3-0)

AUE372

Kết cấu và tính toán ô tô

3(3-0)

AUE370

Điện – Điện tử ô tô

3(3-0)

MAE351

Động cơ đốt trong

3(3-0)

10

Kỹ thuật tàu thủy

Tùy thuộc vào bảng điểm đại học, bổ túc tối đa 12 tín chỉ trong các học phần được liệt kê

NAA338

Lý thuyết tàu thủy

4 (4-0)

 

Kết cấu tàu thủy

3 (3-0)

 

Sức bền tàu thủy

3 (3-0)

 

Thiết kế thân tàu thủy

3 (3-0)

 

Công nghệ đóng sửa tàu vỏ thép

3 (3-0)

NAA331

Kỹ thuật vẽ tàu

3 (3-0)

11

Kỹ thuật cơ khí động lực

Tùy thuộc vào bảng điểm đại học, bổ túc tối đa 12 tín chỉ

 

Động cơ đốt trong

3(3-0)

 

Hệ thống truyền lực cơ khí

3(3-0)

 

Hệ thống truyền động và điều khiển thủy khí

3(3-0)

 

Máy chuyên dụng

3(3-0)

 

Sửa chữa máy động lực

3(3-0)

12

Kỹ thuật cơ khí

(Chọn 12 tín chỉ trong số học phần sau)

 

Chuyên ngành kỹ thuật chế tạo

 

MET373

Cơ sở thiết kế máy

3(3-0)

MET301

Kỹ thuật chế tạo 1

4(4-0)

MET303

Kỹ thuật chế tạo 2

4(4-0)

MET304

Kỹ thuật chế tạo 3

4(4-0)

MET375

Công nghệ CAD/CAM

2(2-0)

MET305

Máy CNC và rô bốt

2(2-0)

 

Chuyên ngành kỹ thuật nhiệt lạnh

 

REE329

Truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt

4(4-0)

REE337

Kỹ thuật lạnh cơ sở

3(3-0)

REE326

Nhiệt động lực học kỹ thuật

3(3-0)

REE346

Kỹ thuật nhiệt

3(3-0)

REE365

Kỹ thuật cháy, lò hơi công nghiệp

3(3-0)

REE383

Kỹ thuật điều hòa không khí và thông gió

3(3-0)

13

Kinh tế phát triển

 

ECS329

Kinh tế vi mô

3(3-0)

ECS330

Kinh tế vĩ mô

3(3-0)

ECS334

Kinh tế phát triển

3(3-0)

ECS332

Kinh tế lượng

3(3-0)

14

Quản lý Kinh tế

 

ECS329

Kinh tế vi mô

3(3-0)

ECS330

Kinh tế vĩ mô

3(3-0)

BUA325

Quản trị học

3(3-0)

BUA336

Luật kinh doanh

3(3-0)

15

Quản trị Kinh doanh

 

ECS329

Kinh tế vi mô

3(3-0)

ECS330

Kinh tế vĩ mô

3(3-0)

BUA325

Quản trị học

3(3-0)

BUA335

Marketing căn bản

3(3-0)

16

Kế toán

ACC325

Nguyên lý kế toán

2(2-0)

ACC351

Kế toán tài chính

2(2-0)

AUD348

Kế toán quản trị chi phí

2(2-0)

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngành gần: bổ túc 6 tín chỉ (Đại cương Quản trị DN du lịch và KT du lịch)

Ngành khác: bổ túc 12 tín chỉ

TOM389

Đại cương Quản trị doanh nghiệp du lịch

2(2-0)

TOM336

Kinh tế du lịch

3(3-0)

SSH321

Cơ sở văn hóa Việt Nam

3(3-0)

TOM329

Tâm lý du khách và giao tiếp ứng xử  trong du lịch

3(3-0)

BUA335

Marketing căn bản

3(3-0)

 

 

 

 

 

  • Ngày cập nhật: 03/11/2022
  • Ngày đăng: 18/01/2022
In nội dung

TT

Ngành tuyển sinh

Mã HP

Các học phần bổ túc kiến thức

Số ĐVHT

1

Công nghệ thông tin

INS329

Mạng máy tính

3(2-1)

INS330

Thiết kế cơ sở dữ liệu

3(2-1)

INS331

Kiến trúc máy tính

3(2-1)

INS332

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3(2-1)

2

Nuôi trồng thủy sản

Chọn 12 tín chỉ trong số học phần được liệt kê

FBI336

Mô và phôi động vật thủy sản

3(2-1)

FBI335

Sinh lý động vật thủy sản

3(2-1)

FBI334

Sinh thái thủy sinh vật

3(2-1)

AQT338

Dinh dưỡng trong nuôi trồng thủy sản

3(2-1)

EPM351

Bệnh học thủy sản

4(3-1)

AQT354

Sản xuất giống và nuôi cá biển

3(3-0)

AQT355

Sản xuất giống và nuôi giáp xác

3(3-0)

AQT353

Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt

4(4-0)

AQT356

Sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm

3(3-0)

3

Khai thác thủy sản

Chọn 12 tín chỉ trong số học phần được liệt kê

FIT337

Công nghệ chế tạo ngư cụ

3(3-0)

FIT339

Cơ sở lý thuyết và thiết kế ngư cụ

3(3-0)

FIT344

Khai thác thủy sản 1

4(4-0)

FIT351

Khai thác thủy sản 2

4(4-0)

FIT352

Quản lý khai thác thủy sản

3(3-0)

4

Quản lý thủy sản

Tùy thuộc vào bảng điểm của chương trình đại học, học viên phải bổ túc tối tối đa 12 tín chỉ.

FIT348

Khai thác thủy sản

3 (3-0)

AQT369

Nuôi trồng thủy sản

3 (3-0)

SPT346

Chế biến thủy sản

3 (3-0)

FIT347

Kinh tế và quản lý nghề cá

3 (3-0)

FIT361

Nghề cá bền vững

2 (2-0)

NAV 347

Pháp luật hàng hải và nghề cá

2 (2-0)

FIT352

Quản lý khai thác thủy sản

2 (2-0)

FIT367

Quy hoạch và Chính sách nghề cá

2 (2-0)

AQT370

Đặc điểm sinh học các đối tượng Thủy sản

2 (2-0)

FIT348

Khai thác thủy sản

3 (3-0)

AQT369

Nuôi trồng thủy sản

3 (3-0)

SPT346

Chế biến thủy sản

3 (3-0)

FIT347

Kinh tế và quản lý nghề cá

3 (3-0)

5

Công nghệ sinh học

Tùy thuộc vào bảng điểm đại học, phải bổ túc tối thiểu 3 tín chỉ và tối đa 15 tín chỉ.

BIO326

Hóa sinh học

4(3-1)

BIO329

Vi sinh vật học

4(3-1)

BIO365

Sinh học phân tử

4(3-1)

BIO338

Quá trình và thiết bị công nghệ sinh học

3(2-1)

BIO346

Công nghệ gen

3(3-0)

6

Công nghệ thực phẩm

Tùy thuộc vào bảng điểm của chương trình đại học, học viên phải bổ túc tối tối đa 12 tín chỉ.

FOT323

Hóa học thực phẩm

2(2-0)

BIO328

Vi sinh thực phẩm

4(2-2)

POT338

Vật lý thực phẩm

2(2-0)

POT337

Thực hành vật lý thực phẩm

1(0-1)

FOT334

Kỹ thuật thực phẩm

3(3-0)

FOT331

Các quá trình cơ bản trong Công nghệ thực phẩm

2(2-0)

SPT339

Công nghệ lạnh và lạnh đông thực phẩm

4(3-1)

QFS336

Phân tích thực phẩm

2(2-0)

QFS353

Thực hành Phân tích thực phẩm

1(0-1)

QFS358

Quản lý chất lượng và luật thực phẩm

3(3-0)

FOT341

Công nghệ đồ hộp thực phẩm

4(3-1)

QFS336

Phân tích thực phẩm

2(2-0)

QFS353

Thực hành Phân tích thực phẩm

1(0-1)

7

Công nghệ chế biến thủy sản

Tùy thuộc vào bảng điểm của chương trình đại học, học viên phải bổ túc tối tối đa 12 tín chỉ.

FOT323

Hóa học thực phẩm

2(2-0)

BIO311

Vi sinh thực phẩm

2(2-0)

BIO312

Thực hành Vi sinh thực phẩm

2(0-2)

POT336

Vật lý thực phẩm

2(2-0)

POT337

Thực hành vật lý thực phẩm

1(0-1)

FOT332

Kỹ thuật thực phẩm

3(3-0)

SPT367

Công nghệ lạnh và lạnh đông thủy sản

3(3-0)

SPT368

Thực hành công nghệ lạnh và lạnh đông thủy sản

1(0-1)

QFS351

Phân tích thực phẩm

2(2-0)

QFS353

Thực hành Phân tích thực phẩm

1(0-1)

QFS358

Quản lý chất lượng và luật thực phẩm

3(3-0)

POT328

Cung ứng nguyên vật liệu trong chế biến thủy sản

2(2-0)

8

Công nghệ sau thu hoạch

Tùy thuộc vào bảng điểm của chương trình đại học, học viên phải bổ túc tối tối đa 12 tín chỉ.

BIO391

Hóa sinh học thực phẩm

4(3-1)

BIO311

Vi sinh thực phẩm

4(2-2)

POT338

Sinh lý nông sản và tổn thất sau thu hoạch

3(3-0)

QFS337

Sinh vật gây hại nông sản sau thu hoạch

2(2-0)

BIO358

Công nghệ sinh học trong bảo quản và chế biến thực phẩm

2(2-0)

QFS356

Phân tích đánh giá chất lượng thực phẩm

2(2-0)

QFS357

Thực hành phân tích đánh giá chất lượng thực phẩm

2(0-2)

POT311

Bảo quản lạnh và lạnh đông sản phẩm sau thu hoạch

2(2-0)

QFS345

Đánh giá nguy cơ trong công nghiệp thực phẩm

2(2-0)

9

Kỹ thuật ô tô

Tùy thuộc vào bảng điểm đại học, bổ túc tối tối đa 12 tín chỉ

MAE351

Động cơ đốt trong

3 (3-0)

AUE337

Lý thuyết ô tô

3 (3-0)

AUE372

Kết cấu và tính toán ô tô

4 (4-0)

AUE370

Điện – Điện tử ô tô

4 (4-0)

10

Kỹ thuật tàu thủy

Tùy thuộc vào bảng điểm đại học, bổ túc tối tối đa 12 tín chỉ trong các học phần được liệt kê

NAA338

Lý thuyết tàu thủy

4 (4-0)

NAA431

Kết cấu – Sức bền tàu thủy

4 (4-0)

NAA353

Thiết kế thân tàu thủy

3 (3-0)

NAA311

Công nghệ đóng mới tàu vỏ thép

3 (3-0)

MEM321

Cơ lưu chất

3 (3-0)

NAA343

Kỹ thuật vẽ tàu

4 (4-0)

11

Kỹ thuật cơ khí động lực

Tùy thuộc vào bảng điểm đại học, bổ túc tối tối đa 12 tín chỉ

MAE351

Động cơ đốt trong

4(3-1)

MAE310

Hệ thống truyền động

3(3-0)

MAE311

Hệ thống điều khiển

3(3-0)

MAE312

Máy công trình

3(3-0)

MAE334

Thiết bị thủy khí

3(3-0)

MAE361

Thiết bị năng lượng tàu thủy

3(3-0)

12

Kỹ thuật cơ khí

(Chọn 12 tín chỉ trong số học phần sau)

 

Chuyên ngành kỹ thuật chế tạo

 

MET334

Cơ sở thiết kế máy

3(3-0)

MET301

Kỹ thuật chế tạo 1

4(4-0)

MET302

Kỹ thuật chế tạo 2

4(4-0)

MET303

Kỹ thuật chế tạo 3

4(4-0)

MET348

Công nghệ CAD/CAM

2(2-0)

MET326

Máy CNC và rô bốt

2(2-0)

 

Chuyên ngành kỹ thuật nhiệt lạnh

 

REE329

Truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt

4(4-0)

REE337

Kỹ thuật lạnh cơ sở

3(3-0)

REE326

Nhiệt động lực học kỹ thuật

3(3-0)

REE346

Kỹ thuật nhiệt

3(3-0)

REE365

Kỹ thuật cháy, lò hơi công nghiệp

3(3-0)

REE383

Kỹ thuật điều hòa không khí và thông gió

3(3-0)

13

Kinh tế phát triển

Số tín chỉ bổ túc tùy thuộc vào chương trình trong bảng điểm đại học. Ngành khác: bổ túc 12 tín chỉ

ECS329

Kinh tế vi mô

2(2-0)

ECS330

Kinh tế vĩ mô

2(2-0)

ECS331

Nguyên lý thống kê kinh tế

2(2-0)

ECS334

Kinh tế phát triển

2(2-0)

ECS332

Kinh tế lượng

2(2-0)

ECS342

Kinh tế môi trường

2(2-0)

14

Quản lý kinh tế

Ngành gần: bổ túc 4 tín chỉ

Ngành khác: bổ túc 12 tín chỉ

ECS329

Kinh tế vi mô

2(2-0)

ECS330

Kinh tế vĩ mô

2(2-0)

ECS331

Nguyên lý thống kê kinh tế

2(2-0)

BUA325

Quản trị học

2(2-0)

ECS332

Kinh tế lượng

2(2-0)

 ECS335

Marketing căn bản

2(2-0)

15

Quản trị kinh doanh

Số tín chỉ bổ túc tùy thuộc vào chương trình trong bảng điểm đại học. Ngành khác: bổ túc 12 tín chỉ

ECS329

Kinh tế vi mô

2(2-0)

ECS330

Kinh tế vĩ mô

2(2-0)

ECS332

Kinh tế lượng

2(2-0)

BUA325

Quản trị học

2(2-0)

ECS335

Marketing căn bản

2(2-0)

FIB343

Quản trị tài chính

2(2-0)

 
  • Ngày cập nhật: 31/08/2020
  • Ngày đăng: 31/08/2020
In nội dung

TT

Môn học

Cán bộ giảng dạy

Ngày học

Thời gian

1

KT vi mô

 Hoàng Gia Trí Hải

03/10-14/10/2022

Tiết 11,12,13 thứ 2-thứ 6

2

KT vĩ mô

 Lê Văn Tháp

17/10-28/10/2022

Tiết 11,12,13 thứ 2-thứ 6

3

QT học

 Lê Hồng Lam

03/11-20/11/2022

Tiết 11,12,13 thứ 2-thứ 6

4

Marketing căn bản

 Nguyễn Thị Mỹ

Thanh

21/11-09/12/2022

Tiết 11,12,13 thứ 2-thứ 6

5

Kế toán QT chi phí

 Nguyễn Hồng Nhung

03/10-14/10/2022

Tiết 11,12,13 thứ 2-thứ 6

6

Đại cương QT du lịch

Ninh Thị Kim Anh

31/10-18/11/2022

Tiết 11,12,13 thứ 2-thứ 6

7

Luật Kinh doanh

Hoàng Thu Thủy

21/11-09/12/2022

Tiết 11,12,13 thứ 2-thứ 6

8

KT du lịch

 Đoàn Nguyễn Khánh Trân

12/12-30/12/2022

Tiết 11,12,13 thứ 2-thứ 6

 
  • Ngày cập nhật: 03/11/2022
  • Ngày đăng: 03/11/2022
In nội dung

Tuyển sinh

Thông báo tuyển sinh tiến sĩ

Thông báo tuyển sinh tiến sĩ

Phòng Sau đại học - Trường Đại học Nha Trang Thông báo tuyển sinh tiến sĩ
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ

Thông báo tuyển sinh thạc sĩ

Thông báo tuyển sinh Thạc sĩ, tiến sỹ của Phòng Sau đại học DH Nha Trang. Cập nhật thông tin tuyển sinh sau đại học mới nhất của Trường Đại học Nha Trang