TT
|
Ngành tuyển sinh
|
Mã HP
|
Các học phần bổ túc kiến thức
|
Số ĐVHT
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
INS329
|
Mạng máy tính
|
3(2-1)
|
INS330
|
Thiết kế cơ sở dữ liệu
|
3(2-1)
|
INS331
|
Kiến trúc máy tính
|
3(2-1)
|
INS332
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
3(2-1)
|
2
|
Nuôi trồng thủy sản
Chọn 12 tín chỉ trong số học phần được liệt kê
|
FBI336
|
Mô và phôi động vật thủy sản
|
3(2-1)
|
FBI335
|
Sinh lý động vật thủy sản
|
3(2-1)
|
FBI334
|
Sinh thái thủy sinh vật
|
3(2-1)
|
AQT338
|
Dinh dưỡng trong nuôi trồng thủy sản
|
3(2-1)
|
EPM351
|
Bệnh học thủy sản
|
4(3-1)
|
AQT354
|
Sản xuất giống và nuôi cá biển
|
3(3-0)
|
AQT355
|
Sản xuất giống và nuôi giáp xác
|
3(3-0)
|
AQT353
|
Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt
|
4(4-0)
|
AQT356
|
Sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm
|
3(3-0)
|
3
|
Khai thác thủy sản
Chọn 12 tín chỉ trong số học phần được liệt kê
|
FIT337
|
Công nghệ chế tạo ngư cụ
|
3(3-0)
|
FIT339
|
Cơ sở lý thuyết và thiết kế ngư cụ
|
3(3-0)
|
FIT344
|
Khai thác thủy sản 1
|
4(4-0)
|
FIT351
|
Khai thác thủy sản 2
|
4(4-0)
|
FIT352
|
Quản lý khai thác thủy sản
|
3(3-0)
|
4
|
Quản lý thủy sản
Tùy thuộc vào bảng điểm của chương trình đại học, học viên phải bổ túc tối tối đa 12 tín chỉ.
|
FIT348
|
Khai thác thủy sản
|
3 (3-0)
|
AQT369
|
Nuôi trồng thủy sản
|
3 (3-0)
|
SPT346
|
Chế biến thủy sản
|
3 (3-0)
|
FIT347
|
Kinh tế và quản lý nghề cá
|
3 (3-0)
|
FIT361
|
Nghề cá bền vững
|
2 (2-0)
|
NAV 347
|
Pháp luật hàng hải và nghề cá
|
2 (2-0)
|
FIT352
|
Quản lý khai thác thủy sản
|
2 (2-0)
|
FIT367
|
Quy hoạch và Chính sách nghề cá
|
2 (2-0)
|
AQT370
|
Đặc điểm sinh học các đối tượng Thủy sản
|
2 (2-0)
|
FIT348
|
Khai thác thủy sản
|
3 (3-0)
|
AQT369
|
Nuôi trồng thủy sản
|
3 (3-0)
|
SPT346
|
Chế biến thủy sản
|
3 (3-0)
|
FIT347
|
Kinh tế và quản lý nghề cá
|
3 (3-0)
|
5
|
Công nghệ sinh học
Tùy thuộc vào bảng điểm đại học, phải bổ túc tối thiểu 3 tín chỉ và tối đa 15 tín chỉ.
|
BIO326
|
Hóa sinh học
|
4(3-1)
|
BIO329
|
Vi sinh vật học
|
4(3-1)
|
BIO365
|
Sinh học phân tử
|
4(3-1)
|
BIO338
|
Quá trình và thiết bị công nghệ sinh học
|
3(2-1)
|
BIO346
|
Công nghệ gen
|
3(3-0)
|
6
|
Công nghệ thực phẩm
Tùy thuộc vào bảng điểm của chương trình đại học, học viên phải bổ túc tối tối đa 12 tín chỉ.
|
FOT323
|
Hóa học thực phẩm
|
2(2-0)
|
BIO328
|
Vi sinh thực phẩm
|
4(2-2)
|
POT338
|
Vật lý thực phẩm
|
2(2-0)
|
POT337
|
Thực hành vật lý thực phẩm
|
1(0-1)
|
FOT334
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
3(3-0)
|
FOT331
|
Các quá trình cơ bản trong Công nghệ thực phẩm
|
2(2-0)
|
SPT339
|
Công nghệ lạnh và lạnh đông thực phẩm
|
4(3-1)
|
QFS336
|
Phân tích thực phẩm
|
2(2-0)
|
QFS353
|
Thực hành Phân tích thực phẩm
|
1(0-1)
|
QFS358
|
Quản lý chất lượng và luật thực phẩm
|
3(3-0)
|
FOT341
|
Công nghệ đồ hộp thực phẩm
|
4(3-1)
|
QFS336
|
Phân tích thực phẩm
|
2(2-0)
|
QFS353
|
Thực hành Phân tích thực phẩm
|
1(0-1)
|
7
|
Công nghệ chế biến thủy sản
Tùy thuộc vào bảng điểm của chương trình đại học, học viên phải bổ túc tối tối đa 12 tín chỉ.
|
FOT323
|
Hóa học thực phẩm
|
2(2-0)
|
BIO311
|
Vi sinh thực phẩm
|
2(2-0)
|
BIO312
|
Thực hành Vi sinh thực phẩm
|
2(0-2)
|
POT336
|
Vật lý thực phẩm
|
2(2-0)
|
POT337
|
Thực hành vật lý thực phẩm
|
1(0-1)
|
FOT332
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
3(3-0)
|
SPT367
|
Công nghệ lạnh và lạnh đông thủy sản
|
3(3-0)
|
SPT368
|
Thực hành công nghệ lạnh và lạnh đông thủy sản
|
1(0-1)
|
QFS351
|
Phân tích thực phẩm
|
2(2-0)
|
QFS353
|
Thực hành Phân tích thực phẩm
|
1(0-1)
|
QFS358
|
Quản lý chất lượng và luật thực phẩm
|
3(3-0)
|
POT328
|
Cung ứng nguyên vật liệu trong chế biến thủy sản
|
2(2-0)
|
8
|
Công nghệ sau thu hoạch
Tùy thuộc vào bảng điểm của chương trình đại học, học viên phải bổ túc tối tối đa 12 tín chỉ.
|
BIO391
|
Hóa sinh học thực phẩm
|
4(3-1)
|
BIO311
|
Vi sinh thực phẩm
|
4(2-2)
|
POT338
|
Sinh lý nông sản và tổn thất sau thu hoạch
|
3(3-0)
|
QFS337
|
Sinh vật gây hại nông sản sau thu hoạch
|
2(2-0)
|
BIO358
|
Công nghệ sinh học trong bảo quản và chế biến thực phẩm
|
2(2-0)
|
QFS356
|
Phân tích đánh giá chất lượng thực phẩm
|
2(2-0)
|
QFS357
|
Thực hành phân tích đánh giá chất lượng thực phẩm
|
2(0-2)
|
POT311
|
Bảo quản lạnh và lạnh đông sản phẩm sau thu hoạch
|
2(2-0)
|
QFS345
|
Đánh giá nguy cơ trong công nghiệp thực phẩm
|
2(2-0)
|
9
|
Kỹ thuật ô tô
Tùy thuộc vào bảng điểm đại học, bổ túc tối tối đa 12 tín chỉ
|
MAE351
|
Động cơ đốt trong
|
3 (3-0)
|
AUE337
|
Lý thuyết ô tô
|
3 (3-0)
|
AUE372
|
Kết cấu và tính toán ô tô
|
4 (4-0)
|
AUE370
|
Điện – Điện tử ô tô
|
4 (4-0)
|
10
|
Kỹ thuật tàu thủy
Tùy thuộc vào bảng điểm đại học, bổ túc tối tối đa 12 tín chỉ trong các học phần được liệt kê
|
NAA338
|
Lý thuyết tàu thủy
|
4 (4-0)
|
NAA431
|
Kết cấu – Sức bền tàu thủy
|
4 (4-0)
|
NAA353
|
Thiết kế thân tàu thủy
|
3 (3-0)
|
NAA311
|
Công nghệ đóng mới tàu vỏ thép
|
3 (3-0)
|
MEM321
|
Cơ lưu chất
|
3 (3-0)
|
NAA343
|
Kỹ thuật vẽ tàu
|
4 (4-0)
|
11
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
Tùy thuộc vào bảng điểm đại học, bổ túc tối tối đa 12 tín chỉ
|
MAE351
|
Động cơ đốt trong
|
4(3-1)
|
MAE310
|
Hệ thống truyền động
|
3(3-0)
|
MAE311
|
Hệ thống điều khiển
|
3(3-0)
|
MAE312
|
Máy công trình
|
3(3-0)
|
MAE334
|
Thiết bị thủy khí
|
3(3-0)
|
MAE361
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy
|
3(3-0)
|
12
|
Kỹ thuật cơ khí
(Chọn 12 tín chỉ trong số học phần sau)
|
|
Chuyên ngành kỹ thuật chế tạo
|
|
MET334
|
Cơ sở thiết kế máy
|
3(3-0)
|
MET301
|
Kỹ thuật chế tạo 1
|
4(4-0)
|
MET302
|
Kỹ thuật chế tạo 2
|
4(4-0)
|
MET303
|
Kỹ thuật chế tạo 3
|
4(4-0)
|
MET348
|
Công nghệ CAD/CAM
|
2(2-0)
|
MET326
|
Máy CNC và rô bốt
|
2(2-0)
|
|
Chuyên ngành kỹ thuật nhiệt lạnh
|
|
REE329
|
Truyền nhiệt và thiết bị trao đổi nhiệt
|
4(4-0)
|
REE337
|
Kỹ thuật lạnh cơ sở
|
3(3-0)
|
REE326
|
Nhiệt động lực học kỹ thuật
|
3(3-0)
|
REE346
|
Kỹ thuật nhiệt
|
3(3-0)
|
REE365
|
Kỹ thuật cháy, lò hơi công nghiệp
|
3(3-0)
|
REE383
|
Kỹ thuật điều hòa không khí và thông gió
|
3(3-0)
|
13
|
Kinh tế phát triển
Số tín chỉ bổ túc tùy thuộc vào chương trình trong bảng điểm đại học. Ngành khác: bổ túc 12 tín chỉ
|
ECS329
|
Kinh tế vi mô
|
2(2-0)
|
ECS330
|
Kinh tế vĩ mô
|
2(2-0)
|
ECS331
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
2(2-0)
|
ECS334
|
Kinh tế phát triển
|
2(2-0)
|
ECS332
|
Kinh tế lượng
|
2(2-0)
|
ECS342
|
Kinh tế môi trường
|
2(2-0)
|
14
|
Quản lý kinh tế
Ngành gần: bổ túc 4 tín chỉ
Ngành khác: bổ túc 12 tín chỉ
|
ECS329
|
Kinh tế vi mô
|
2(2-0)
|
ECS330
|
Kinh tế vĩ mô
|
2(2-0)
|
ECS331
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
2(2-0)
|
BUA325
|
Quản trị học
|
2(2-0)
|
ECS332
|
Kinh tế lượng
|
2(2-0)
|
ECS335
|
Marketing căn bản
|
2(2-0)
|
15
|
Quản trị kinh doanh
Số tín chỉ bổ túc tùy thuộc vào chương trình trong bảng điểm đại học. Ngành khác: bổ túc 12 tín chỉ
|
ECS329
|
Kinh tế vi mô
|
2(2-0)
|
ECS330
|
Kinh tế vĩ mô
|
2(2-0)
|
ECS332
|
Kinh tế lượng
|
2(2-0)
|
BUA325
|
Quản trị học
|
2(2-0)
|
ECS335
|
Marketing căn bản
|
2(2-0)
|
FIB343
|
Quản trị tài chính
|
2(2-0)
|